Mô tả | Lệnh |
Configure device system name (Cấu hình tên thiết bị) | Switch(config)#hostname sw1 |
Sets the encrypted enable password (Thiết lập mật khẩu mã hóa) | Switch(config)#enable secret cisco |
Sets the unencrypted enable password (Đặt mật khẩu không mã hóa) | Switch(config)#enable password cisco |
Enable password encryption on all clear text password within the configuration file (mã hóa tất cả các mật khẩu trong file cấu hình) | Switch(config)#service password-encryption |
Configure a Message Of The Banner, with an ending character of $ (cài thông báo cho banner, kết thúc bằng $) | Switch(config)#banner motd $ |
Assign IP address to vlan (gán ip cho vlan) | Switch(config)#int vlan 1 Switch(config-if)#ip addr 172.22.1.11 255.255.255.0 |
Assign Default gateway, note the mode: gán default gateway. | Switch(config)#ip default-gateway 10.1.1.1 |
Select one interface: chọn 1 interface. | Switch(config)#int fa0/1 |
Select a range of interfaces (version dependant): chọn 1 dải interface. | Switch(config)#int range fa0/1 – 12 |
Set the interface description: Viết mô tả cho interface. | Switch(config-if)#description |
Add vlan using config mode: thêm vlan sử dụng config mode. | switch(config)#vlan 11 switch(config-vlan)#name test |
Configure Interface fa0/1 @ speed 100 Mbps and full duplex: Cấu hình int fa0/1 tốc độ 100Mbps và full duplex. | Switch(config-if)#speed 100 Switch(config-if)#duplex full |
Assign interface to vlan: gán int cho vlan. | switch(config-if)#switchport access vlan 11 |
Enable Port Security: Bật bảo mật port. | Switch(config-if)#switchport mode access Switch(config-if)#switchport port-security Switch(config-if)#switchport port-security mac-address sticky |
Disable Interface: tắt int | Switch(config-if)shutdown |
Enable Interface: cho phép int hoạt động. | Switch(config-if)no shutdown |
Configures 5 Telnet sessions each with a password of ‘cisco’: cho phép 5 phiên Telnet một lúc, mật khẩu là cisco. | Switch(config)#line vty 0 4 Switch(config-line)#login Switch(config-line)#password cisco |
Enable and define console password of ‘cisco’: Kích hoạt và đặt mật khẩu cho console là cisco. | Switch(config)#line con 0 Switch(config-line)#login Switch(config-line)#password cisco |
Synchronise console messages (keep what you have typing on the screen): Đồng bộ thông báo console, giữ những gì bạn đã gõ trên màn hình. | Switch(config-line)#logging synchronous |
Set the timezone and automatically adjust: Thiết lập timezone và tự động thay đổi. | Switch(config)#clock timezone gmt 0 Switch(config)#clock summer-time gmt recurring |
Sets the switch priority for the vlan: Thiết lập priority cho vlan. | Switch(config)#spanning-tree vlan 1 priority 4096 |
Enables portfast: Kích hoạt portfast. | Switch(config)#int fa0/1 Switch(config-if)#spanning-tree portfast |
Enables RSTP: Bật RSTP, có tùy chọn khác là PVST và MST. | Switch(config)#spanning-tree mode rapid-pvst |
Creates a vlan: Tạo vlan. Lệnh này được thực hiện trong config mode, không phải trong vlan database và lệnh int vlan không tạo vlan. | Switch(config)#vlan 2 Switch(config-vlan)#name sales |
Assign an interface to vlan 2: Gán int cho vlan 2. | Switch(config-if)#switchport access vlan 2 |
Buộc int là trunk vô điều kiện. Có thể chọn chế độ khác là access và dynamic. | Switch(config-if)#switchport mode trunk |
Gán thủ công switch vào miền VTP. Switch tự động trở thành 1 phần của miền VTP nếu nó đang trong miền “null” và nhận VTP frame. | Switch(config)#vtp domain lab |
Thay đổi VTP mode từ chế độ mặc định là server sang client. Trong client mode thì không thay đổi được nữa. | Switch(config)#vtp mode client |
Nhận xét
Đăng nhận xét